Giáo trình Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (Phần 2)
Thí dụ P623, p - phay , 6 - vạn năng, 23 - kích thước cơ bản của bàn máy 3230 x 1250 mm.
Các máy của Liên Xô ký hiệu có khác : chữ số thứ nhất 6: chỉ máy phay, chữ số thứ hai
chỉ loại máy: 1- đứng, 2 - máy phay tác dụng liên tục, 4- máy phay chép hình, 5- máy
phay đứng công sôn, 6 - máy phay giường, 7 - máy phay công sôn chuyên dùng, 8 - máy
phay công sôn ngang , 9 - các loại máy khác. Con số thứ 3 chỉ kích thước chính của máy,
chữ chỉ máy mới có năng suất cao H - máy mới có ý nghĩa tăng lượng chay dao khi gia
công kim loại nhẹ tới 2.500m/ph, .vv. Hiện nay có các loại 6H82, 6H81, 679, 678M,
6H13 .vv. (của Liên Xô) VF22, FU5A (của Hung, CH Séc.)
Giáo trình Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (Phần 2) trang 1
Giáo trình Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (Phần 2) trang 2
Giáo trình Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (Phần 2) trang 3
Giáo trình Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (Phần 2) trang 4
Giáo trình Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (Phần 2) trang 5
Tải về để xem đầy đủ hơn
File đính kèm:
- giao_trinh_may_cat_va_may_dieu_khien_theo_chuong_trinh_so_ph.pdf