Thì của động từ
Cách thành lập:
- Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are
- Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not
- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S?
2) Cách dùng chính:
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month
Thì của động từ trang 1

Thì của động từ trang 2

Thì của động từ trang 3

Thì của động từ trang 4

Thì của động từ trang 5

Tải về để xem đầy đủ hơn
File đính kèm:
thi_cua_dong_tu.pdf