Ngữ pháp về tiếng Nhật
② 日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません。
Vì không biết tập quán của Nhật, có thểlàm điều thất lễchăng.
③ あまり悲しかったものだから、大声で泣いてしまった。
Vì điều không đáng buồn mấy mà khóc rống lên.
④ 家が狭いものですから、大きい家具は置けません。
Do nhà chật nên không bày biện đồgia dụng gì to được.
Ngữ pháp về tiếng Nhật trang 1

Ngữ pháp về tiếng Nhật trang 2

Ngữ pháp về tiếng Nhật trang 3

Ngữ pháp về tiếng Nhật trang 4

Ngữ pháp về tiếng Nhật trang 5

Tải về để xem đầy đủ hơn
File đính kèm:
ngu_phap_ve_tieng_nhat.pdf