Ngữ pháp tiếng Nhật
Giới thiệu các sử dụng trợ động từ は và những cấu trúc đơn giản liên quan
1. ~ は ~ です(ですか)。( ~ là ~)
あのひとはだれですか。
Người kia là ai vậy
マイさんです。
Là Mai
Ngữ pháp tiếng Nhật trang 1

Ngữ pháp tiếng Nhật trang 2

Ngữ pháp tiếng Nhật trang 3

Ngữ pháp tiếng Nhật trang 4

Ngữ pháp tiếng Nhật trang 5

Tải về để xem đầy đủ hơn
File đính kèm:
ngu_phap_tieng_nhat.docx