Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3)

Một số động từ quy định: say, believe, think, consider, report, know, expect, understand, allege,

acknowledge, estimate, rumour, explain, assume, presume, suppose, announce có thể dùng với một

trong hai cấu trúc sau:

 Cấu trúc 1:

It is/was + Past participle + that + clause

People say that he is 100 years old. => It is said that he is 100 years old.

People expect that the strike will end soon. => It is expected that the strike will end soon.

Everybody says that there is a secret tunnel between those two houses. => It is said that there is a

secret tunnel between those two houses.

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 1

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 1

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 2

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 2

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 3

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 3

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 4

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 4

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 5

Giáo trình Tiếng Anh - Cấu trúc câu chủ động, bị động (Phần 3) trang 5

Tải về để xem đầy đủ hơn

pdf6 trang | Chia sẻ: cucnt | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_cau_truc_cau_chu_dong_bi_dong_phan_3.pdf
Tài liệu liên quan